Khăn giấy, giấy vệ sinh là những sản phẩm tiêu dùng rất quen thuộc với người tiêu dùng và có tác động trực tiếp tới sức khỏe khi sử dụng. Nếu các sản phẩm không đảm bảo an toàn, chất lượng sẽ gây ảnh hưởng nguy hại tới sức khỏe, môi trường và cạnh tranh của các doanh nghiệp.
Sản phẩm khăn giấy và giấy vệ sinh kém chất lượng có thể gây ra dị ứng, viêm da hoặc nguy hiểm hơn là ngộ độc cùng nhiều hậu quản nghiêm trọng khác. Do đó, cơ quan chức năng đã ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) để kiểm soát chất lượng mặt hàng này.
Với quy định bắt buộc, tất cả các sản phẩm chưa có hoặc không có dấu hợp quy (dấu CR) trên bao bì sản phẩm là hàng hóa chưa đạt chất lượng theo quy chuẩn và không được lưu thông trên thị trường.
Cụ thể, QCVN 09:2015/BCT quy định mức giới hạn của các chỉ tiêu cơ lý, hóa học, vi sinh, phương pháp thử, các yêu cầu về ghi nhãn và các yêu cầu về quản lý chất lượng đối với sản phẩm khăn giấy, giấy vệ sinh, giấy tissue và giấy tissue dạng cuộn lớn được tiêu thụ trên thị trường Việt Nam.
Các quy định như vậy góp phần tránh việc nhập nhèm giấy tiêu dùng chất lượng và kém chất lượng, làm gia tăng cơ hội cạnh tranh trên thị trường, đáp ứng các yêu cầu của pháp luật. Đây cũng được coi là lời cam kết của doanh nghiệp trong việc bảo vệ sức khỏe người tiêu dùng; Được xem như chìa khóa nâng cao uy tín
và tạo dựng lòng tin từ phía khách hàng; Tạo lợi thế cạnh tranh và nâng cao thương hiệu nhà sản xuất.
Trên thực tế, đối với sản phẩm khăn giấy và giấy vệ sinh được sản xuất trong nước, quy định về công bố hợp chuẩn, hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật với sản phẩm trong nước.
Đối với sản phẩm hợp quy giấy, khăn giấy nhập khẩu, phải chứng nhận hợp quy hay kiểm tra chất lượng hàng nhập khẩu theo phương thức 7 quy định tại Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN. Giấy chứng nhận hợp quy theo phương thức 7 chỉ có giá trị hiệu lực đối với lô hàng được đánh giá chứng nhận.
Theo tìm hiểu, tình trạng làm giả khăn giấy ướt và bày bán tràn lan trên vỉa hè đang là vấn đề được dư luận rất quan tâm. Các loại khăn giấy kém chất lượng nhưng lại được đóng gói và dán tem của những thương hiệu nổi tiếng. Chúng được bày bán với giá rẻ hơn gấp vài lần, so với các mặt hàng cùng thương hiệu, được bày bán trong các siêu thị lớn.
Đối với khăn giấy ướt chính hãng và đảm bảo chất lượng, thường được sản xuất theo quy trình khép kín và tuyệt đối vô khuẩn. Hầu hết, các loại khăn giấy ướt tốt, đều được xử lý bằng máy móc và đóng gói tự động. Các quy trình sản xuất này đều được kiểm tra gắt gao để đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
Dưới đây là danh mục Tiêu chuẩn
của các Tổ chức tiêu chuẩn Quốc tế và tiêu chuẩn Nước ngoài về khăn giấy:
- BS EN ISO 12625-1:2019 – TC
Tracked Changes. Tissue paper and tissue products. Vocabulary
- BS EN ISO 12625-1:2019
Tissue paper and tissue products. Vocabulary
- BS EN ISO 12625-3:2014
Tissue paper and tissue products. Determination of thickness, bulking thickness and apparent bulk density and bulk
- BS EN ISO 12625-4:2016
Tissue paper and tissue products. Determination of tensile strength, stretch at maximum force and tensile energy absorption
- BS EN ISO 12625-4:2016 – TC
Tracked Changes. Tissue paper and tissue products. Determination of tensile strength, stretch at maximum force and tensile energy absorption
- BS EN ISO 12625-5:2016
Tissue paper and tissue products. Determination of wet tensile strength
- BS EN ISO 12625-6:2016
Tissue paper and tissue products. Determination of grammage
- BS EN ISO 12625-6:2016 – TC
Tracked Changes. Tissue paper and tissue products. Determination of grammage
- BS EN ISO 12625-7:2021
Tissue paper and tissue products. Determination of optical properties. Measurement of brightness and colour with D65/10° (outdoor daylight)
- BS EN ISO 12625-7:2021 – TC
Tracked Changes. Tissue paper and tissue products. Determination of optical properties. Measurement of brightness and colour with D65/10° (outdoor daylight)
- BS EN ISO 12625-8:2010
Tissue paper and tissue products. Water-absorption time and water-absorption capacity, basket-immersion test method
- BS EN ISO 12625-9:2015
Tissue paper and tissue products. Determination of ball burst strength
- BS EN ISO 12625-11:2019
Tissue paper and tissue products. Determination of wet ball burst strength
- BS EN ISO 12625-12:2010
Tissue paper and tissue products. Determination of tensile strength of perforated lines. Calculation of perforation efficiency
- BS EN ISO 12625-15:2015
Tissue paper and tissue products. Determination of optical properties. Measurement of brightness and colour with C/2° (indoor daylight) illuminant
- BS EN ISO 12625-16:2015
Tissue paper and tissue products. Determination of optical properties. Opacity (paper backing). Diffuse reflectance method
- BS EN ISO 12625-17:2021
Tissue paper and tissue products. Determination of disintegration in water
- GB/T 8939
Sanitary absorbent pads(panty liner)
- GB/T 24328.1
Tissue paper and tissue products -Part 1: General guidance on terms
- GB/T 24328.2
Tissue paper and tissue products -Part 2: Determination of thickness, bulking thickness and apparent bulk density and bulk
- GB/T 24328.3
Tissue paper and tissue products -Part 3: Determination of tensile strength, stretch at maximum force and tensile energy absorption
- GB/T 24328.4
Tissue paper and tissue products-Part 4: Determination of wet tensile strength
- GB/T 24328.5
Tissue paper and tissue products – Part 5: Determination of grammage
- GB/T 24328.6
Tissue paper and tissue products -Part 6: Determination of water-absorption time and water-absorption capacity -Basket-immersion test method
- GB/T 24328.7
Tisue paper and tissue products -Part 7: Determination of ball burst strength
- GB/T 24328.8
Tissue paper and tissue products -Part 8: Determination of optical properties -Measurement of brightness and colour -D65/10°(outdoor daylight conditions)
- GB/T 24328.9
Tissue paper and tissue products -Part 9: Determination of wet ball burst strength
- GB/T 24328.10
Tissue paper and tissue products -Part 10: Determination of tensile strength of perforated lines and calculation of perforation efficiency
- GB/T 24328.11
Tissue paper and tissue products -Part 11: Determination of optical properties -Measurement of brightness and colour -C/2°(indoor daylight) illuminant
- GB/T 24328.12
Tissue paper and tissue products -Part 12: Determination of optical properties -Determination of opacity -Diffuse reflectance method
- GB/T 26391
Toilet seat paper
- GB/T 30133
The specification of coverstock for sanitary absorbent pads
- GB/T 34448
Tissue paper and disposable products -Determination of formaldehyde
- GB/T 34845
Tissue paper -Determination of adsorbable organic halogen(AOX)
- GB/T 39391
Sanitary absorbent pants for women
- GB/T 40269
Absorbent sanitary paper products -Assessment and monitoring guidelines to quality safety condition of production process
- GB/T 40274
Tissue paper -Assessment and monitoring guidelines to quality safety condition of production process
- EN ISO 12625-1
Tissue paper and tissue products – Part 1: Vocabulary (ISO 12625-1:2019)
- EN ISO 12625-3
Tissue paper and tissue products – Part 3: Determination of thickness, bulking thickness and apparent bulk density and bulk (ISO 12625-3:2014)
- prEN ISO 12625-4
Tissue paper and tissue products – Part 4: Determination of tensile strength, stretch at maximum force and tensile energy absorption (ISO/DIS 12625-4:2021)
- EN ISO 12625-8
Tissue paper and tissue products – Part 8: Water-absorption time and water-absorption capacity, basket-immersion test method (ISO 12625-8:2010)
- EN ISO 12625-9
Tissue paper and tissue products – Part 9: Determination of ball burst strength (ISO 12625-9:2015)
- EN ISO 12625-11
Tissue paper and tissue products – Part 11: Determination of wet ball burst strength (ISO 12625-11:2019)
- EN ISO 12625-12
Tissue paper and tissue products – Part 12: Determination of tensile strength of perforated lines – Calculation of perforation efficiency (ISO 12625-12:2010)
- EN ISO 12625-15
Tissue paper and tissue products – Part 15: Determination of optical properties – Measurement of brightness and colour with C/2° (indoor daylight) illuminant (ISO 12625-15:2015)
- EN ISO 12625-16
Tissue paper and tissue products – Part 16: Determination of optical properties – Opacity (paper backing) – Diffuse reflectance method (ISO 12625-16:2015)
- EN ISO 12625-17
Tissue paper and tissue products – Part 17: Determination of disintegration in water (ISO 12625-17:2021)
- ISO 12625-1
Tissue paper and tissue products – Part 1: Vocabulary
- ISO 12625-3
Tissue paper and tissue products – Part 3: Determination of thickness, bulking thickness and apparent bulk density and bulk
- ISO/DIS 12625-4
Tissue paper and tissue products – Part 4: Determination of tensile strength, stretch at maximum force and tensile energy absorption
- ISO 12625-8
Tissue paper and tissue products – Part 8: Water-absorption time and water-absorption capacity, basket-immersion test method
- ISO 12625-9
Tissue paper and tissue products – Part 9: Determination of ball burst strength
- ISO 12625-11
Tissue paper and tissue products – Part 11: Determination
of wet ball burst strength
- ISO 12625-12
Tissue paper and tissue products – Part 12: Determination of tensile strength of perforated lines – Calculation of perforation efficiency
- ISO 12625-15
Tissue paper and tissue products – Part 15: Determination of optical properties – Measurement of brightness and colour with C/2° (indoor daylight) illuminant
- ISO 12625-16
Tissue paper and tissue products – Part 16: Determination of optical properties – Opacity (paper backing) – Diffuse reflectance method
- ISO 12625-17
Tissue paper and tissue products – Part 17: Determination of disintegration in water
- ISO/DIS 12625-18
Tissue paper and tissue products – Part 18: Determination of surface friction
- JIS P 4501
Toilet tissue papers
- JIS P 4501/AMENDMENT 1
|